Entry 享 |
享 hưởng |
|
#A1: 享 hưởng |
◎ Được nhận lấy vật tốt điều hay.
|
百官文武朝臣 𰿘享祿萬民太平 Bá quan văn vũ triều thần. Muôn đời hưởng lộc, muôn dân thái bình. Ngọc âm, Tựa, 1a |
〇 矣喂娘歳𥘷享戰𨢇𦹳意 Hỡi ôi! Nàng tuổi trẻ, hưởng chén rượu thơm ấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29b |
〇 治特𠄩𨒒𦊚冬 歳享 計用外𨒒𢆥 Trị được hai mươi bốn đông. Tuổi hưởng kể ròng ngoài sáu mươi năm. Thiên Nam, 69b |
享 ngưởng |
|
#C2: 享 hưởng |
◎ Ngất nga ngất ngưởng: vẻ dở tỉnh dở say, không thăng bằng.
|
𱙘𠫾倍𱥯 底朱老𡴯呵 𡴯享 Bà đi đâu vội bấy (mấy), để cho lão ngất nga ngất ngưởng…. Yên Đổ, 14b |