Entry 亘 |
亘 càng |
|
#C2: 亙 → 亘 cắng |
◎ Tiếng trỏ mức độ tăng thêm.
|
㳥泣廢 興𥋳沕遁 鐘回今古𦗏亘毛 Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng càng mau. Xuân Hương B, 14a |
亘 cắng |
|
#C1: 亙 → 亘 cắng |
◎ Cái cọng cỏ gà, trẻ em dùng để đánh chơi (?).
|
事尼干據𪽝爲 丐亘牢麻俸打饒 Sự này cơn cớ bởi vì đâu. Cái cắng sao mà bỗng đánh nhau. Xuân Hương, 4a |
亘 cứng |
|
#A2: 亘 cắng |
◎ Rắn chắc. Rắn rỏi.
|
㝵些固恒呐亘𡗋時 技 几士戾拯亘丕 Người ta có hằng nói cứng lắm thời gãy. Kẻ sĩ lệ [lo, ngại] chẳng cứng vậy. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 47a |
〇 固几 𱠞𫩉㝵𧗱茹 双离𪮏奴連亘虚 𪠞如[桂]檜扒庄特 Có kẻ ôm lấy người đem về nhà. Song le tay nó liền cứng hư đi như que củi, bắt chẳng được. Ông Thánh, 4b |
〇 𡃙𪡦布朐𡚝 沕亘如 榾坧 Méc-xì bố-cu [merci beaucoup: cám ơn nhiều] cồ [to]. Vẫn cứng như cột đá. Giai cú, 6b |
亘 gắng |
|
#C2: 亙 → 亘 cắng |
◎ Ra sức, cố theo đuổi việc gì.
|
各𤽗沛 亘飭𠫾尋 Các ngươi phải gắng sức đi tìm. Ô Lôi, 17a |
〇 碎吀 亘飭役尼 噲𱺵几蒙𠊛𠫅拖饒 Tôi xin gắng sức việc này. Gọi là kẻ mỏng người dày đỡ nhau. Nữ tú, 12a |