Entry 二 |
二 nhẹ |
|
#C2: 二 nhị |
◎ Trọng lượng ít, dưới mức bình thường (trái với nặng).
|
所閑局昌某淫麻二 Thửa hèn [cho nên] cục xương màu dâm [đen] mà nhẹ. Phật thuyết, 8b |
二 nhì |
|
#A2: 二 nhị |
◎ Ở vị trí thứ hai.
|
翁浪窖𨤰𠥤饒 險灰没𡛔 𥙩兜一二 Ông rằng khéo nhẽ giấu nhau. Hiếm hoi một gái lấy đâu nhất nhì. Nhị mai, 45b |
〇 一鬼二魔 次𠀧學𠻀 Nhất quỷ, nhì ma, thứ ba học trò. Nam lục, 6b |
〇 次一辰罪行花 次二行𧜗 次𠀧行鐄 Thứ nhất thì tội hàng hoa. Thứ nhì hàng mã, thứ ba hàng vàng. Lý hạng B, 159a |