Entry 亇 |
亇 cá |
|
#C1: 亇 cá |
◎ Động vật sống dưới nước, thở bằng mang, bơi bằng vây.
|
割𦧘分朱油羅𪀄亇 Cắt thịt phân cho, dầu là chim cá. Đắc thú, 30b |
〇 計𣈜昆渃算潮落 [伴]尚䊷卓亇鮮 Kể ngày con nước toan triều (trào) rặc. Bạn chúng [bọn] thằng chài chác [mua] cá tươi. Ức Trai, 27b |
〇 亇魴㐌堵𡓋 Cá phường đã đỏ đuôi. Thi kinh, I, 12b |
〇 之𱍿体𢺤𪮏𠓨淎𬇚頓扒亇鮮 Giây lâu thấy dan tay vào vũng ao đón bắt cá tươi. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39b |
〇 亇溪𠻴偈𪀄棱𦖑经 Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh. Phan Trần, 7b |
〇 群緣挸亇𢮪羮 歇緣唒𢬦荼行拱𱔢 Còn duyên kén cá chọn canh. Hết duyên dẫu rễ dưa hành cũng xơi. Giải trào, 6a |