Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
乖 quai
#C1: 乖 quai
◎ Bộ phận gắn vào vật dụng, để cầm nắm, mang xách hoặc kìm giữ.

乖卞便課快忙沛仿

Quai bền tiện thuở [khi] quảy mang phải phòng.

Ngọc âm, 41a

甕吐鉑盒𤘋㺔 爐香銅白𥶄乖頽瑁

Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi.

Sơ kính, 22a

抶𬂌抪𱣧 𢷂𲀨 乖鈆 離卑真虐真吹

Thắt nương (lưng) bó củi, xắn váy quai cồng, le te chân ngược chân xuôi.

Quế Sơn, 35b

虫呈如𥶄空乖 如船空俚如埃空𫯳

Tròng trành (chòng chành) như nón không quai. Như thuyền không lái, như ai không chồng.

Giải trào, 11a

乖 quay
#C2: 乖 quai
◎ Đồ chơi búng ngón tay cho xoay tròn.

意錢 捧乖

“Ý tiền”: búng quay.

Nam ngữ, 54b