Entry 之 |
之 chi |
|
#C1: 之 chi |
◎ Tiếng trỏ đối tượng phiếm định hoặc nghi vấn (như gì).
|
運紙運檑身根固礙之顛白 Vận giấy vận sồi, thân căn có ngại chi đen bạc. Cư trần, 23a |
〇 襖默奈之錦羅 Áo mặc nài chi gấm là. Ức Trai, 5a |
〇 役尼𱺵重渚倍𫜵之 Việc này là trọng, chớ vội làm chi. Ông Thánh, 1a |
〇 半謨𬉵意悶之之 Bán mua mặc ý muốn chi chi. Xuân Hương, 16b |
〇 㐌空緣畧庄麻 時 之 𡭧約哙𱺵緣𡢐 Đã không duyên trước chăng mà. Thì chi chút ước gọi là duyên sau. Truyện Kiều, 2b |
〇 揚𠄩眜螠 𫜵之特𡗶 Giương hai mắt ếch, làm chi được trời. Lý hạng, 26a |
〄 Kham chi: hèn chi, thảo nào.
|
堪之天下㗂吨𠸦 Kham chi thiên hạ tiếng đồn khen. Hồng Đức, 32b |
之 gì |
|
#C2: 之 chi |
◎ Tiếng dùng để hỏi điều chưa biết.
|
经尼 名沃𪜀之 Kinh này danh óc (ốc) [tên gọi] là gì (chi). Phật thuyết, 39a |
〇 癡䜹𫽄別𱺵名分之 Ngây thơ chẳng biết là danh phận gì. Truyện Kiều, 20b |
〇 阿弥陀𫢋白具碎低疎具𠰺之 A-di-đà Phật, bạch Cụ tôi đây, thưa Cụ dạy gì. Thạch Sanh, 2b |
〄 Tiếng dùng phản vấn tỏ ý nhấn mạnh.
|
恪之妸織姉姮 𣷷銀洡湥宫 𦝄祝夢 Khác gì ả Chức chị Hằng. Bến Ngân sùi sụt, cung trăng chốc mòng. Chinh phụ, 18a |
〇 𠮿嗃外𲈴劔之燕鸚 Xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh. Truyện Kiều, 2a |
〄 Tiếng trỏ điều phiếm định.
|
約之𧵆襘𡬷𡱸 𱠎念𨐮䔲底払𤍊𫨩 Ước gì gần gụi tấc gang. Giở niềm cay đắng để chàng tỏ hay. Chinh phụ, 13a |
〇 𨉟𤷍𦛋運襖𦁣 𢚸朋𩄲渃庄𢥈 調之 Mình gầy cật vận áo go. Lòng bằng mây nước chẳng lo điều gì. Thiền tông, 6a |
之 giây |
|
#C2: 之 chi |
◎ Một khoảng thời gian cực ngắn. Một chốc lát.
|
丿之丕哿湄𫴋 Phút giây vậy, cả mưa xuống. Cổ Châu, 9b |
〇 之𱍿体𢺤𪮏𠓨淎𬇚頓扒亇鮮 Giây lâu thấy dan tay vào vũng ao đón bắt cá tươi. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39b |
〇 制𦝄𣎃糁 秋中 占包奴典淫共蔑之 Chơi trăng tháng Tám thu trung. Chiêm bao nó đến dâm cùng một giây. Thiên Nam, 96b |