Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
丸 hòn
#A2: 丸 hoàn
◎ Viên hình cầu. Thỏi, cục, tảng.

芻丸毬 扲木杓伴禅和斫木誇光

Xô hòn cầu, cầm mộc duộc (thược), bạn thiền hoà chóc móc [nhốn nháo] khoe khoang.

Cư trần, 28a

𠨡於茄埃拯醲 蔑丸混沌裊初冬

Trứng ở nhà, ai chẳng nong [nong nả: chăm chút]. Một hòn hỗn độn nẻo sơ đông.

Hồng Đức, 53b

泖各聖合吏 冬年丸泊卒冷

Máu các thánh hợp lại, đông nên hòn bạc tốt lành.

Ông Thánh, 7b

稔昌𠁑坦珠眉哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭

Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười.

Xuân Hương, 8b

丸坦𱠷 𢧚翁孛

Hòn đất nặn nên ông Bụt.

Nam lục, 4b

𠬠丸㩫𫽄𢧚𡽫 𠀧丸堵吏𢧚堒泰山

Một hòn chất chẳng nên non. Ba hòn đổ lại nên cồn Thái Sơn.

Lý hạng, 14a

#C2: 丸 hoàn
◎ Bồ (mồ) hòn: loại quả họ vải, có vị đắng.

吟𧋆𱜢折鉢戊丸

Ngẫm ruồi nào chết bát mồ (bồ) hòn.

Ức Trai, 60b