Entry 下 |
下 hạ |
|
#A1: 下 hạ |
◎ Đưa xuống dưới thấp.
|
𧵆𫴶哙侼朋英 𧡊侼䝨𫅜下𫴋坦𨔈 Gần chùa gọi Bụt bằng anh. Thấy Bụt hiền lành, hạ xuống đất chơi. Lý hạng, 26a |
〄 Hầu hạ: kẻ dưới chăm nom, phục dịch người bề trên.
|
茹𠇮𢀨重𧵑改[饒] 苔四侯下計庄掣 Nhà mình sang trọng, của cải nhiều, đầy tớ hầu hạ kể chẳng xiết. Bà Thánh, 3b |
〇 𲈾营侯下專勤𠓨𦋦 Cửa doanh hầu hạ, chuyên cần vào ra. Thiên Nam, 64a |
〇 𣌋𱢱侯下臺萾 小姐𪮻提情𠳨查 Sớm khuya hầu hạ đài doanh. Tiểu thư chạm mặt đè tình hỏi tra. Truyện Kiều, 40a |