Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
三 ba
#B: 三 tam
◎ Một số nguyên giữa hai và bốn, trỏ số lượng hoặc số hạng.

待姑三𬙞 𠄩𨑮𱥺𫷜𫢩

Đợi cô ba bảy hai mươi mốt năm nay.

Hợp thái, 24a

三 tam
#C1: 三 tam
◎ Người em.

打忙𱙎三 辱耶户行 庄故礼𱻊

Đánh mắng anh tam [anh em], nhục nhã họ hàng, chẳng có lễ nghĩa.

Phật thuyết, 18b

𡶀廊盈𪀄部伴 𩄲客次月𱙎三

Núi láng giềng, chim bầu (bậu) bạn. Mây khách khứa (thứa), nguyệt anh tam.

Ức Trai, 24a