Entry 丈 |
丈 dượng |
|
#A2: 丈 trượng |
◎ Chồng của cô hoặc dì. Tiếng gọi thân mật một người đàn ông.
|
𠤆𢧚𧋻哏𬷤茹風流丈𣘓富貴姨 紅𩄲浽㐌曾過𠠩眜 Chớ nên cõng rắn cắn gà nhà, phong lưu dượng Bưởi [ông Bạch Thái Bưởi], phú quý dì Hồng [bà Tư Hồng], mây nổi đã từng qua trước mắt. Quế Sơn, 37a |
〇 永姑辰丈拱過𠬠𠁀 Vắng cô thì dượng cũng qua một đời. Lý hạng, 53b |
丈 trượng |
|
#A1: 丈 trượng |
◎ Đơn vị chiều dài thời xưa (khoảng hơn 3,3 mét).
|
愈查愈深餘彦丈溇 Dũ tra dũ thẳm hơn nghìn trượng sâu. Ngọc âm, 37a |
〇 𡗶𨷈丈瀋漏漏瀝 月蔑彙印域域𤁘 Trời muôn trượng thẳm làu làu sạch. Nguyệt một vầng in vặc vặc trong. Hồng Đức, 13a |
〇 𣦆𠄩吝𬕩 戈幅墻觥 約𬏓𱑕丈 Trải hai lần giậu (rào), qua bức tường quanh, ước vài mươi trượng. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
〇 𣷭溇𱥯丈𡗶高𱥯重 Bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. Phan Trần, 6a |