Entry 䨔 |
䨔 quáng |
|
#F2: vũ 雨⿱光 quang |
◎ Sáng loà.
|
𩄲顛𩂟𩆪䨔油 𫕲𫐹𫕨𩅀𦀊𥹰買藏 Mây đen mù mịt quáng dầu. Gió mưa sấm chớp giây lâu mới tàn. Dương Từ, tr. 33 |
䨔 quầng |
|
#F2: vũ 雨⿱光 quang |
◎ Vầng sáng mờ bao quanh một tinh thể vũ trụ.
|
𣳮弓滝泊欺䨔 張傘塘鐄促更 Rửa cung sông bạc khi quầng. Giương tán đường vàng xóc [thúc giục] canh. Hồng Đức, 5a |
〇 𦝄䨔辰汼𦝄傘辰𩅹 Trăng quầng thì hạn (cạn?), trăng tán thì mưa. Nam lục, 2b |