Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
䜹 thơ
#C2: 疎 → 䜹 sơ
◎ Như 疎 thơ

仕代𫀅𧡊動𢚸 吟䜹吊几𦟐 紅 托寃

Sĩ đời xem thấy động lòng. Ngâm thơ điếu kẻ má hồng thác oan.

Thiên Nam, 18a

潘時𧗱扽楼䜹 勸昆 𱤘者󰣑𣆐 斈行

Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả [chăm chỉ, hăng hái] sớm trưa học hành.

Phan Trần, 2b

◎ Ngây thơ: dại dột, ngu ngơ.

䜹浪𡭧分𬏝䜹 養生堆女𩯀絲渚填

Thưa rằng: Chút phận ngây thơ. Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chửa đền.

Truyện Kiều, 5b

◎ Lơ thơ (la tha, lưa thưa): dáng vẻ mảnh mai, thưa thớt, phất phơ.

羅䜹絲柳葻萌 𡥵鶯𭓇呐𨕭梗𠸍𠶣

Lơ thơ tơ liễu buông mành. Con oanh học nói trên cành mỉa mai.

Truyện Kiều, 6b

◎ Thẩn thơ|Thơ thẩn: vẻ ngẩn ngơ, bâng khuâng vô định.

矧䜹畧圯行廊 援梗碧挴花鐄𫜵清

Thẩn thơ trước dãy hành lang. Vin cành biếc, hái hoa vàng làm thinh.

Phan Trần, 9b

◎ Thất thơ: vẻ loạng quạng không vững.

𠇮芒䏾渚离离 𩈘時 哉海眞時失䜹

Mình mang bụng chửa lè lè. Mặt thì tai hải, chân thì thất thơ.

Thiên Nam, 71b

䜹 thư
#C2: 疎 → 䜹 sơ
◎ Như 書 thư

丁寧埋湥劄䜹 割𠊛尋隊 迻詞𠴍[㖇]

Đinh ninh mài giọt chép thư. Cắt người tìm tõi (tòi), đưa tờ nhắn nhe.

Truyện Kiều, 59b

䜹 thưa
#A2: 疏 → 䜹 sơ
◎ Không dày đặc, không kín.

茹𦱊䜹闼 冬霜冷𨓡

Nhà tranh thưa thớt, đông sương lạnh lùng.

Thiên Nam, 57b

〄 Xao nhãng, thờ ơ.

𦝄誓群妬猪猪 敢賖吹𩈘麻 䜹撻𢚸

Trăng thề còn đó trơ trơ. Dám xa xôi mặt mà thưa thớt lòng.

Truyện Kiều, 12a

#C2: 疏 → 䜹 sơ
◎ Trình bẩm, giãi bày.

䜹浪𡭧分𬏝䜹 養生堆女𩯀絲渚填

Thưa rằng: Chút phận ngây thơ. Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chửa đền.

Truyện Kiều, 5b

於兜俸𧡊没𠊛 䜹浪役意吀𠊛渚𪟽

Ở đâu bỗng thấy một người. Thưa rằng việc ấy xin người chớ nghi.

Nhị mai, 49b