Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
䏦 thịt
#F2: nhục ⺼⿰舌 thiệt
◎ Như 舌 thịt

骨𩩫 肉䏦 鬚𫙂 頷𦠴

“Cốt”: xương. “Nhục”: thịt. “Tu”: râu. “Hàm”: cằm.

Tự Đức, III, 1b

穉辰𠰘䏦𠰘𥸷 𫅷打𠴼𥚇強𫥨精神

Trẻ thì miếng thịt miếng xôi. Già đánh đáo lưỡi càng ra tinh thần.

Nam lục, 16b