Entry 䋦 |
䋦 mai |
|
#F2: mịch 糸⿰梅 → 每 mai |
◎ Mai mối: chắp duyên vợ chồng.
|
㕸名䋦䋦小姐仍𣈜 Rắp ranh mai mối tiểu thư những ngày. Kiều Lê, 38a |
䋦 mối |
|
#F2: mịch 糸⿰每 mỗi |
◎ Sợi dây, đường dây nối liền.
|
道聖朋絲䋦矣𨱽 Đạo thánh bằng [như] tơ mối hãy dài. Ức Trai, 32a |
〇 自𨉟㐌債倫常 𥙩之𢷀䋦孕𦀚衛𡢐 Tự mình đã trái luân thường. Lấy chi rủ mối dựng giềng về sau. Đại Nam, 26a |
〄 Hình dung nỗi niềm triền miên khôn dứt.
|
蔑䋦愁貞恒𪹚丕 噲𧽈 Một mối sầu riêng hằng bừng vậy gọi dấy. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 64b |
〇 衮昂𤾓䋦邊𢚸 Ngổn ngang trăm mối bên lòng. Truyện Kiều, 4b |
〄 Chắp nối tin tức qua lại.
|
信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
〇 姑箕妸𫜵之 底朱 英怒信𠫾䋦𧗱 Cô kia óng ả làm chi. Để cho anh nọ tin đi mối về. Lý hạng B, 187b |
〄 Người trung gian đưa tin, tạo quan hệ.
|
𡭧之哏咘没𠄩 朱仃耒仕料排䋦萌 Chút chi gắn bó một hai. Cho đành rồi sẽ liệu bài mối manh. Truyện Kiều, 8a |
〇 𢪀仍唐 要離撩𢭮 劍𡃊朱媒䋦柴𢯦 Nghĩ những đường éo le trêu gợi. Gớm ghê cho mụ mối thày lay [nhiễu sự, gây rối việc người khác]. Sơ kính, 26a |
〇 𫜵䋦埃朋英秀斗 拱群𤶑𩈘事蹺蹊 Làm mối ai bằng anh Tú Đẩu. Cũng còn nhăn mặt sự nhiêu khê. Giai cú, 13b |
䋦 múi |
|
#F2: mịch 糸⿰每 mỗi: mối |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𱼉 múi
|
身㛪如果櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐 Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó sù sì, múi nó dày. Xuân Hương B, 2b |