Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𡥵空固吒如 𧓅蝳䋎𡳪
Con không có cha như nòng nọc đứt đuôi.
Lý hạng B, 195b
鐘埃䋎綏邊箕佐
Chuông ai đứt nối bên kia tá.
Xuân Hương, 3a
〇 𣈙停𦑃吒𡥵 奸謀䋎毒巧言 歇藝
Rày dừng vây cánh cha con. Gian mưu đứt nọc, xảo ngôn hết nghề.
Nhị mai, 50a