Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
嚴莊𫔸𱐭𡑝權 𨎠碑下馬秩䃛馭車
Nghiêm trang cửa thế sân quyền. Trước bia “Hạ mã” chật lèn ngựa xe.
Nhị mai, 7a
〇 𨢇𦝄瓢嗷𱒉唏蓮 詩沒襊秩䃛風月
Rượu lưng bầu ngào ngạt hơi sen. Thơ một túi chặt lèn phong nguyệt.
Thạch Sanh, 8b