Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
䁀 đảnh
#C2: 䁀 đỉnh
◎ Đỏng đảnh: lên mặt, làm bộ làm tịch.

𠸗𫢩咹仍𧵑𫯳 買固蔑銅董䁀咹𥢆

Xưa nay ăn những của chồng. Mới có một đồng đỏng đảnh ăn riêng.

Lý hạng, 51b

䁀 đỉnh
#C1:鼎 → 䁀 đỉnh
◎ Một chút, chút xíu.

度持朱𥘑𱺵枚 䁀𱜢

Độ trì cho, họa là may đỉnh nào.

Phan Trần, 14b

◎ Đỉnh đang: tiếng nghe trong trẻo.

𪀄歌𠰉𡂒𣷮弹䁀當

Chim ca réo rắt (ríu rít), suối đàn đỉnh đang.

Thiên Nam, 83a

◎ Đủng đỉnh: bước đi thong thả, thủng thỉnh.

㗂䁀鐺𢭮𢭮歌寬 董䁀㐌傕 寬吏日

Tiếng đỉnh đang gảy gảy ca khoan. Đủng đỉnh đã thôi khoan lại nhặt.

Ca trù, 2a