Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㹥 chó
#F2: khuyển犭⿰主 chủ
◎ Vật nuôi, biết sủa giữ nhà.

㹥同{破散}{可列}波[嵬]{阿呂}阮

Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn.

Phật thuyết, 29a

欣㹥特𫮋欺面𤇮 惜𤞻拯保 斫撩𣘃

Hơn chó được ngồi khi diện [trước mặt] bếp. Tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây.

Ức Trai, 76b

渃燶矗矗頭𩼁磊 𣈜𣌝 𤑈𤑈[𥚇]㹥𠻗

Nước nóng sục sục, đầu rô lội. Ngày nắng chang chang, lưỡi chó lè.

Hồng Đức, 10b

渚遣㹥𡂡丕

Chớ khiến chó sủa vậy.

Thi kinh, I, 24a

詩容㹥𬦳𡨸廉𧍆蒲

Thơ rông chó chạy, chữ lem cua bò.

Sơ kính, 32a

撩古㹥𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺

Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

𤓢𣎃𠀧㹥𫅷𠻗𥚇

Nắng tháng ba chó già lè lưỡi.

Nam lục, 3a

𡛔𫳵𫯳𫽄𦣰拱 𩈘陣 洞洞捻㹥𫴋𬇚

Gái sao chồng chẳng nằm cùng. Mặt giận đùng đùng ném chó xuống ao.

Hợp thái, 35a