Entry 㹥 |
㹥 chó |
|
#F2: khuyển犭⿰主 chủ |
◎ Vật nuôi, biết sủa giữ nhà.
|
㹥同{破散}{可列}波[嵬]{阿呂}阮 Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn. Phật thuyết, 29a |
〇 欣㹥特𫮋欺面𤇮 惜𤞻拯保 斫撩𣘃 Hơn chó được ngồi khi diện [trước mặt] bếp. Tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây. Ức Trai, 76b |
〇 渃燶矗矗頭𩼁磊 𣈜𣌝 𤑈𤑈[𥚇]㹥𠻗 Nước nóng sục sục, đầu rô lội. Ngày nắng chang chang, lưỡi chó lè. Hồng Đức, 10b |
〇 渚遣㹥𡂡丕 Chớ khiến chó sủa vậy. Thi kinh, I, 24a |
〇 詩容㹥𬦳𡨸廉𧍆蒲 Thơ rông chó chạy, chữ lem cua bò. Sơ kính, 32a |
〇 撩古㹥𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺 Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm. Trinh thử, 6a |
〇 𤓢𣎃𠀧㹥𫅷𠻗𥚇 Nắng tháng ba chó già lè lưỡi. Nam lục, 3a |
〇 𡛔𫳵𫯳𫽄𦣰拱 𩈘陣 洞洞捻㹥𫴋𬇚 Gái sao chồng chẳng nằm cùng. Mặt giận đùng đùng ném chó xuống ao. Hợp thái, 35a |