Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㵢 giồi
#F2: thuỷ 氵⿰雷 lôi
◎ Như 𣼭 giồi

浽𥢆笠笠㳥㵢 𢪀𠾕 干吏湥洡𠾕干

Nỗi riêng lớp lớp sóng giồi. Nghĩ đòi cơn lại sụt sùi đòi cơn.

Truyện Kiều, 5a

㵢 sôi
#F2: thuỷ 氵⿰雷 lôi
◎ Như 雷 sôi

几責几求 㝵嗔㝵改 𬮌朋羮㵢

Kẻ trách kẻ cầu, người xin người gửi, cửa bằng canh sôi.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58a

油尚蘇定易𤽗 𫏾誇𩵜鑊 𨍦㵢焒𱪵

Dầu thằng Tô Định dể ngươi. Trước khoe cá vạc, sau sôi lửa lò.

Thiên Nam, 27a

𩈘焒󱳡𤇊𤇊 胣油㵢滀滀

Mặt lửa cháy bừng bừng, dạ dầu sôi sục sục.

Sơn hậu, 41a

㵢 trôi
#F2: thuỷ氵⿰雷 lôi
◎ Như 洡 trôi

渃哿溟蒙㵢𠓨邊高

Nước cả mênh mông, trôi vào bên cao.

Cổ Châu, 7a

粉㵢卷𦟐 𱎈坡萡頭

Phấn trôi quẹn má, sương pha bạc đầu.

Phan Trần, 16a

花㵢䕯󰟅㐌仃 別緣命別分命世催

Hoa trôi bèo giạt đã đành. Biết duyên mình, biết phận mình, thế thôi.

Truyện Kiều, 5b

〄 Trôi nước: thứ bánh bột nếp nhân đường, viên tròn, thả vào nước sôi cho chín.

㵢渃固号水團

Trôi nước có hiệu “thuỷ đoàn”.

Ngọc âm, 18a

𩛄㵢渃

Bánh trôi nước.

Nam ngữ, 34a