Entry 㲸 |
㲸 uất |
|
#F1: thuỷ 氵⿰乙 ất |
◎ Buồn bực, khí huyết xông lên.
|
或爲 伤出昆氣㲸年瘖 Hoặc vì thương xót con, khí uất nên ốm. Phật thuyết, 20a |
㲸 ướt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰乙 ất |
◎ Thấm nước, sũng nước.
|
舌搙言牟 分年㲸澡恪饒台類 Thịt nấu ngon màu. Phân nên ướt ráo khác nhau hai loài. Ngọc âm, 17a |
〇 㲸遏塘仍沐 Ướt át đường những móc. Thi kinh, I, 18b |
〇 霂淡襖麻侯㲸 Móc đượm áo mà hầu ướt. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 53b |
〇 躡𨃐裙襖㲸𡎛 渚蹎踏 灶門𪹣共 Dép giày quần áo ướt bùn. Chớ đem chân đạp táo môn [cửa bếp] hơ cùng. Táo thần, 4a |