Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㩫 chắt
#F2: thủ 扌⿰質 chất
◎ Bòn vét lấy chất nước.

㩫𥙩 尼箕麻淬吏尼意 可默𱩘戦

Chắt lấy nơi kia mà rót lại nơi ấy, khả mặc rửa chén.

Thi kinh B, IV, 37a

〄 Chắt chiu: lấy làm quý báu, nâng niu, gìn giữ.

𧡊丸𣘈𧺀𢣸鐄㩫𢱐

Thấy hòn son thắm ngỡ vàng chắt chiu.

Lý hạng, 36b

㩫 chặt
#F2: thủ 扌⿰質 chất
◎ Như 𱘌 chặt

加𢬣𦋦油𠊛抔𥙩 咛 㩫𠓨𱐭意買󰰐

Giơ tay ra dầu người bắt lấy. Giữ chặt vào thế ấy mới hay.

Võ nghệ, 31a

㩫 chất
#F2: thủ 扌⿰質 chất
◎ Như 質 chất

𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍

Non Đông thấy lá hầu chất đống.

Chinh phụ, 21a

𠬠丸㩫𫽄𢧚𡽫 𠀧 丸堵吏𢧚堒泰山

Một hòn chất chẳng nên non. Ba hòn đổ lại nên cồn Thái Sơn.

Lý hạng, 14a

㩫 chít
#F2: thủ 扌⿰質 chất
◎ Quấn, thắt buộc.

帕󱏻㩫頭

“Bạc”: khăn chít đầu.

Ngũ thiên, 23b

㩫 dắt
#F2: thủ 扌⿰質 chất
◎ Cầm tay đưa đi.

𡥵𢲾 𡥵㩫 𡥵𢸚 𡥵𫼳

Con bế, con dắt, con bồng, con mang.

Lý hạng, 3a

箕𠊛 些𡥵𢶽𡥵㩫𡥵兼𪢈𦝄

Kìa người ta con ẵm, con dắt, con kèm sau lưng.

Thạch Sanh, 2a

㩫 dặt
#F2: thủ 扌⿰質 chất: dắt
◎ {Chuyển dụng}. Dìu dặt: trầm bổng êm ái.

曲󰠲𠶅㩫如𠊛宮仙

Khúc đâu dìu dặt như người cung tiên.

Ô Lôi, 15b

㩫 giắt
#F2: thủ 扌⿰質 chất
◎ Như 戞 giắt

簮掑襜㩫𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀 𱹻挵𨦩𦝄腰

Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo.

Chinh phụ, 14b

𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核咏𦊚 勾𠀧韻

Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần.

Truyện Kiều, 3a

㩫 rắt
#F2: thủ 扌⿰質 chất: dắt
◎ {Chuyển dụng}. Réo rắt: Như 咧 rắt

㗂󰠲𦖑創爽𱺵𠁀 曲󰠲𠶅㩫如𠊛宮仙

Tiếng đâu nghe sang sảng lạ đời. Khúc đâu réo rắt như người cung tiên.

Ô Lôi, 15b

㩫 rất
#F2: thủ 扌⿰質 chất: giắt
◎ Như 慄 rất

㗂𠽖也唭𫅷𫥨咭 味權門𧺀㩫𢧚派

Tiếng giục giã cười già ra gắt. Màu (mùi) quyền môn thắm rất nên phai.

Cung oán, 9b