Entry 㩡 |
㩡 chỏi |
|
#F2: thủ 扌⿰磊 lỗi |
◎ Chống chỏi: chống đánh lại.
|
勍敵 𢶢㩡 “Kình địch”: chống chỏi (chọi). Ngũ thiên, 61a |
㩡 chuỗi |
|
#F2: thủ 扌⿰磊 lỗi |
◎ Như 耒 chuỗi
|
簮𤘋𱻥𥮋玳瑁 𨦩㧅 琥珀㩡掑金明 Trâm ngà, quạt thẻ đồi mồi. Vòng đeo hổ phách, chuỗi cài kim minh. Sơ kính, 24b |
㩡 giỏi |
|
#F2: thủ 扌⿰磊 lỗi: chọi |
◎ {Chuyển dụng}. Có năng lực, trình độ cao, tay nghề thạo.
|
绳𱜢𪾋混 翁低眉固㩡𫥨低 Thằng nào dám hỗn? – Ông đây, mày có giỏi ra đây!. Thạch Sanh, 13a |
㩡 nổi |
|
#F2: thủ 扌⿰磊 lỗi |
◎ Vang dậy, vượt trội lên.
|
於低杏𧺁 𢧚梅𤁕 𧗱帝蓮殘㩡𦹵香 Ở đây hạnh thắm nên mai lạt. Về đấy sen tàn nổi (trội) cỏ hương. Hồng Đức, 66a |
㩡 rủi |
|
# thủ 扌⿰ 磊 lỗi |
◎ Run rủi: đưa đẩy đến.
|
佛撴㩡吏 朱命𧡊𣦍 Phật run rủi lại cho mình thấy ngay. Tây phương, 3a |
㩡 trọi |
|
#F2: thủ 扌⿰磊 lỗi |
◎ Hết, sạch trơn.
|
尼漿尼𱹐尼 尼㙁 搊𠫾朱㩡亭補摔之 Này tương này cà, này mắm này muối. So đi cho trọi, đừng bỏ sót chi. Mai trò, 16a |
㩡 trỗi |
|
#F2: thủ 扌⿰磊 lỗi |
◎ Khua vang dậy. Dội lên.
|
嘵嗷怒屡 排掉桂 董䁀箕埃㩡㗂持 Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai trỗi (ruổi) tiếng chày. Bách vịnh, 21b |