Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
钱財𱺵𢼂𧵑流通 扱㨥𫜵之朱辱𢚸
Tiền tài là số của lưu thông. Cắp nắp làm chi cho nhọc lòng.
Trạng Trình, 5b
迎𠇮戲幅簾霜 朝清 𫽅㨥㗂鐄寬台
Nghiêng mình hé bức rèm sương. Chiều thanh khép nép, tiếng vàng khoan thai.
Phan Trần B, 21a