Entry 㨢 |
㨢 nâng |
|
#F2: thủ 扌⿰能 năng |
◎ Như 𢪲 nâng
|
合歇飭役𧜖𧝓 能𡨺 㨢巾畧 Hợp hết sức việc chăn đệm, năng giữ nâng khăn lược. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |
〇 軒𡢐撩産琴𦝄 倍鐄生㐌擒㨢昂眉 Hiên sau treo sẵn cầm trăng. Vội vàng sinh đã cầm nâng ngang mày. Truyện Kiều, 10b |
〇 𠊛淑女聘払君子甘𢚸所𢄸㨢巾 Người thục nữ sánh chàng quân tử, cam lòng sửa túi nâng khăn. Hiếu sĩ, 2a |
〇 𢬣仙㨢盞𨢇桃 庄𠶖辰惜𠶖𠓨辰醝 Tay tiên nâng chén rượu đào. Chẳng uống thì tiếc, uống vào thì say. Hợp thái, 29b |
〄 Đỡ dậy.
|
㛪𨁟辰姉沛㨢 𦤾欺姉𨁟㛪𢬄𠰘唭 Em ngã thì chị phải nâng [đỡ dậy]. Đến khi chị ngã em bưng miệng cười. Lý hạng, 7b |
〄 Nâng niu: chăm chút, giữ giàng, tỏ sự yêu thích.
|
固鉢使情負鉢坍 㨢𫽠鉢使𥖑散固𣈜 Có bát sứ tình phụ bát đàn. Nâng niu bát sứ, vỡ tan có ngày. Lý hạng, 50b |
〇 𫅷頭泊 𱚫歲𩇢 㨢𢶑如体玉𫅜𨕭𢬣 Già đầu bạc, trẻ tuổi xanh. Nâng niu như thể ngọc lành trên tay. Thạch Sanh, 6b |
㨢 nấng |
|
#F2: thủ 扌⿰能 năng |
◎ Nuôi, trông giữ.
|
保母羅乳㨢 “Bảo mẫu” là vú nấng [vú nuôi]. Nhật đàm, 46a |