Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞我 𦣰蒸𨕭梂板涅
Bèn ngả nằm chưng trên cầu ván nát.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b
〇 𪟂𥯌㧴楛𨕭岸 𠴝咹[堪]苦樊𱔪 供埃
Chém tre ngả gỗ trên ngàn. Uống ăn kham khổ, phàn nàn cùng ai.
Lý hạng, 4a