Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㗰 toàng
#F2: khẩu 口⿰從 tùng
◎ Toạc toàng toang: rách thủng tan tành.

拱𫥨妓鐸 𠇍𥹰𫢩㐌𠾼㗰𫫥

Cũng ra đĩ rạc, mấy lâu nay đã toạc toàng toang.

Giai cú, 16a

㗰 tùng
#F2: khẩu 口⿰從 tùng
◎ Tùng tùng: tiếng trống giục vang.

船察察泣排滝臨晋[韓]觥城軍蹻顛茌 𤿰㗰㗰戈𲈾井陘趙𦊚 𩈘旗𠖤䚂契

Thuyền sát sát khắp bày sông Lâm Tấn, Hàn quanh thành quân kéo đen sì. Trống tùng tùng qua cửa Tỉnh Kinh, Triệu bốn mặt cờ bay đỏ khé.

Hàn Vương, 3a

㗰 tuồng
#F2: khẩu 口⿰從 tùng
◎ Như 傱 tuồng

仍㗰唸稔朱戈 外錐 結界冲它破门

Những tuồng nếm nấm cho qua. Ngoài chuôi kết giới, trong đà phá môn.

Thiên Nam, 67b