Entry 㗂 |
㗂 tiếng |
|
#F2: khẩu 口⿰省 tỉnh |
◎ Âm thanh. Giọng nói.
|
閔唭渚咍説 花花㗂制 Mỉm cười chửa hay [biết] thốt [nói], oa oa tiếng chơi. Phật thuyết, 33b |
〇 是非㗂朗特油𦖑燕説鶯吟 Thị phi tiếng lặng, được dầu nghe yến thốt oanh ngâm. Cư trần, 22a |
〇 月木頭𡽫 鯨唯㗂 Nguyệt mọc đầu non kình [chày kình] dõi [vang xa] tiếng. Ức Trai, 9b |
〇 工意圍𢧚棊没局 呌㘇㗂丐蟡蟡 Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve. Hồng Đức, 2a |
〇 旦欺省沒拙 連嘆哿㗂浪 於昆碎牢丑命共吒楼𢆥𫜵丕 Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ới con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy. Bà Thánh, 4b |
〇 䀡花 擼裊囬鞭 𫗃迻香𨔍讖𡃚㗂賖 Xem hoa trỏ nẻo hồi tiên. Gió đưa hương lạ, sấm rền tiếng xa. Phan Trần, 1b |
〇 挭𥺊迻𫯳㗂哭 呢𡁛 Gánh gạo đưa chồng, tiếng khóc nỉ non. Lý hạng, 4a |
〄 Lời bàn tán khen chê. Danh thơm ở đời.
|
是非㗂朗 特油𦖑燕説 鶯吟 Thị phi tiếng lặng, được dầu nghe yến thốt oanh ngâm. Cư trần, 22a |
〇 㐌曾固㗂工代女 君子埃拯𠻵名 Đã từng có tiếng trong đời nữa. Quân tử ai chẳng mảng danh. Ức Trai, 70b |
〇 固𠊛客於遠方 賖𦖑拱𱕔㗂娘尋制 Có người khách ở viễn phương. Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi. Truyện Kiều, 2a |
〇 𬌥𣩂底䏧 𠊛些𣩂底㗂 Trâu chết để da, người ta chết để tiếng. Nam lục, 25a |
〄 Ngôn ngữ, lời nói.
|
教𪡔𰿘渃承傳 恪渃 恪㗂宁印蔑例 Giáo ra muôn nước thừa truyền. Khác nước khác tiếng, chữ in một lề. Ngọc âm, Tựa, 1a |