Entry 㓠 |
㓠 chém |
|
#F2: chiếm 占⿰刂đao |
◎ Dùng dao, gươm chặt đứt.
|
理時 蚤㓠頭悲 双𡗶厄渃朱眉扒蚤 Lẽ (lý) thời tao chém đầu bay. Song Trời ách nước, cho mày bắt tao. Thiên Nam, 126a |
㓠 chím |
|
#F2: chiếm 占⿰刂đao: chém |
◎ {Chuyển dụng}. Mím môi, bặm môi lại.
|
𥆁眜人情䀩丐𪁄 㓠𠿃𱍺跡放𡥵㹯 Liếc mắt nhân tình nhác cái cắt. Chím môi vô tích phóng con hưu. Yên Đổ, 17a |