Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󲂧
󲂧 xuống
#F1: 窿 → 𫳭⿰下 lung
◎ Chuyển tới nơi thấp hơn.

東𨖲 西󲂧窖如扛 訴𢚸𠊚世噲羅𦝄

Đông lên Tây xuống, khéo như giang [múa]. Tỏ lòng người thế gọi là trăng.

Hồng Đức, 3b

度身 唒󲂧久泉拱安

Độ thân dẫu xuống cửu tuyền cũng yên.

Phan Trần, 7a

〄 Hướng tới phía dưới, thấp hơn.

丿之丕哿湄𫴋

Phút giây vậy, cả mưa xuống.

Cổ Châu, 9b

表頭外𣷭南溟 屍補𫴋涼 朱亇奴咹

Bêu đầu ngoài bể Nam Minh. Thây bỏ xuống ghềnh cho cá nó ăn.

Thiên Nam, 100b

𤯨𫜵𡞕插𠊛些 窖台𣨰𫴋𫜵魔 空𫯳

Sống làm vợ khắp người ta. Khéo thay thác xuống làm ma không chồng.

Truyện Kiều B, 3a

𫥨𢬣扲焒焠𡗶 𫽄𢆧奇𩙌 焒移𫴋頭

Ra tay cầm lửa đốt trời. Chẳng may cả gió lửa rơi xuống đầu.

Lý hạng, 5b

𡛔𫳵𫯳𫽄𦣰拱 𩈘陣洞洞捻㹥𫴋𬇚

Gái sao chồng chẳng nằm cùng. Mặt giận đùng đùng ném chó xuống ao.

Hợp thái, 35a