Entry |
mắm |
|
#F2: ngư 魚⿰禀 bẩm |
◎ Như 𨢼 mắm
|
尼漿尼𱹐尼尼㙁 搊𠫾朱㩡亭補摔之 Này tương này cà, này mắm này muối. So đi cho trọi, đừng bỏ sót chi. Mai trò, 16a |
〇 咹粓買辰𥋴 𧗱𡢐 Ăn cơm với mắm thì ngắm về sau. Nam lục, 28a |
〇 料粓麻 扱𫥨 料𫔳料茹㛪𥙩𫯳𠫾 Liệu cơm mà gắp mắm ra. Liệu cửa liệu nhà em lấy chồng đi. Lý hạng, 44b |
trắm |
|
#F2: ngư 魚⿰禀 bẩm |
◎ Như 林 trắm
|
青魚胆 密亇 “Thanh ngư đảm”: mật cá trắm. Nam ngữ, 84a |