Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
官叔箕丕 官伯箕丕 蔑咍唭如𠀲腮
Quan Thúc kia vậy, quan Bá kia vậy. Một hay cười như đứa ngạt tai.
Thi kinh, II, 17b