Entry |
tranh |
|
#F2: thảo 艹⿱爭 → 争 tranh |
◎ Cây thân cỏ, lá dài và cứng, dùng để lợp nhà.
|
茹䜹闼冬霜冷𨓡 Nhà tranh thưa thớt, đông sương lạnh lùng. Thiên Nam, 57b |
〇 笠𱸚𠃅𦹵初壳 [𢯧]枝橋椥焠肯堯 Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu. Xuân Hương B, 10a |