Entry |
mẩy |
|
#C2 → G2: mỹ 美 → |
◎ Mình mẩy: Như 𱥯 mẩy
|
眞𢬣𠇮 𠊚些 頭𬌥𬰠馭筅𪜀夜叉 Chân tay mình mẩy người ta. Đầu trâu mặt ngựa tên là Dạ Xoa. Dương Từ, tr. 41 |
mẻ |
|
#C2 → G2: mỹ 美 → |
◎ Sứt, không còn nguyên lành.
|
𫅷碎 𨨧朱𢧚 把㘨香𪤄我盤 Già tôi thép cho nên mẻ. Bể (vỡ) nồi hương bởi ngã bàn. Ức Trai, 61b |