Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱪕
󱪕 trễ
#F2: trĩ 稚⿱心 tâm
◎ Trễ nải: chậm chạp, không sốt sắng.

務春務秋拯敢󱪕𫹭 役祭祀拯差

Mùa xuân mùa thu chẳng dám trễ nải, việc tế tự chẳng sai.

Thi kinh B, IV, 101b