Entry |
mày |
|
#A2 → G2: mi 眉 → |
◎ Đám lông nhỏ trên hai mắt.
|
呐耒 騎馭𠫾毛 揚慈油油珠 Nói rồi cưỡi ngựa đi mau. Dương Từ lơ láo dàu dàu mày châu. Dương Từ, tr. 38 |
#C2 → G2: mi 眉 → |
◎ Ăn mày: ăn xin, ăn theo.
|
娘時 寡部𫜵丕 昆𤳇絆莂咹拯衝 Nàng thì goá bụa làm vầy. Con trai bện bịt ăn mày chẳng xong. Thiên Nam, 73a |