Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𧵑𠊛𠊛底𠊛 故牢 破害朱窮買他
Của người, người để người dùng. Cớ sao phá hại cho cùng mới tha.
Huấn tục, 12a