Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱧓
󱧓 ao
#F2: thuỷ 氵⿰幼 → 㓜 ấu
◎ Nơi đất trũng tự nhiên hoặc do đào, có chứa nước.

吏戈󱧓芙蓉歇󱧓麻囉園淎淇

Lại qua ao phù dung, hết ao mà ra vườn Vũng Kỳ.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b

◎ {Chuyển dụng}. Ước ao: mong mỏi, muốn có được.

羕意恩 𡗶㐌賭 𱜢羣固敢約󱧓之

Dường ấy ơn trời đã đủ. Nào còn có dám ước ao chi.

Sô Nghiêu, 6a

󱧓 ào
#F2: thuỷ 氵⿰ 幼 → 㓜 ấu
◎ Ào ào: Như 𠯻 ào

湄𥒥󱧓󱧓堵趨

Mưa đá ào ào đổ xô.

Ngọc âm, 1a