Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱝚
󱝚 lánh
#C2 → G2: lánh 另 → 󱝚
◎ Tránh đi, trốn khỏi, rẽ bước.

󱝚是非稽聲色碍制排淡柳塘花

Lánh (tránh) thị phi, ghê thanh sắc, ngại chơi bời dặm liễu đường hoa.

Cư trần, 25a

󱝚 tránh
#C2 → G2: lánh 另 → 另⿰亇 [*kl- → tr-]
◎ Như 另 tránh

󱝚是非 稽聲色 碍制排淡柳塘花

Tránh (lánh) thị phi, ghê thanh sắc, ngại chơi bời dặm liễu đường hoa.

Cư trần, 25a