Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
夭饒姉㛪𡛔 饒姉㛪妯 打饒𱴚頭辰英㛪婿
Yêu nhau chị em gái. Trái (dái: sợ) nhau chị em dâu. Đánh nhau vỡ đầu thì anh em rể.
Nam lục, 8a