Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
因用所𫜵官伯 寔使 城寔使𬇚寔使寔使税
Nhân dùng thửa làm quan bá, thực sứ thành, thực sứ ao, thực sứ ruộng, thực sứ thuế.
Thi diễn, 129a