Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱙯
󱙯 sửa
#C2 → G2: sử 使 → 󱙯
◎ Sắm sửa: chuẩn bị sẵn, làm hoặc mua trước những thứ cần dùng.

卞呌翁舘吲浪 可筭攕󱙯徒 咹朱皮

Bèn kêu ông quán dặn rằng: Khá toan sắm sửa đồ ăn cho bề.

Vân Tiên C, 12a

◎ Sửa sang: cai quản, chỉnh đốn, sắp xếp.

慈浪𫯝蔑玉皇 菸𨑗天下󱙯󱮶𫔬𫢫

Từ rằng trời một Ngọc hoàng. Ở trên thiên hạ sửa sang muôn đời.

Dương Từ, tr. 27