Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
吒媄牢咍肯順隊
Cha dắt mẹ dạy, sao hay khứng [chịu] thuận đòi [theo].
Phật thuyết, 42b
㐱𢶒䈫甕 丕 㐱查弓𠓨襊丕
Chỉn cởi nắp đậy ống tên vậy. Chỉn tra cung vào túi vậy.
Thi kinh, III, 15a