Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱙣
󱙣 nhưng
#F1: nhưng 仍⿰且 vả
◎ Như 仍 nhưng

󱙣㝵󰬅例呐卒自外𠰘 例呐醜自外𠰘

Nhưng [nhưng mà, vả lại] người dâng lời nói tốt từ ngoài miệng, lời nói xấu từ ngoài miệng [không phải từ lòng thật].

Thi kinh B, III, 50a

󱙣 những
#F1: nhưng 仍⿰且 thả
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ một số nhiều.

專飭𫜵体意 𪽝󱙣𠊛呐讒

Chuyên sức làm thể ấy, bởi những người nói gièm.

Thi kinh B, III, 56b