Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
南於工
Nằm ở trong tróng.
Phật thuyết, 33b
〇 媄慈挼昆 多吏工
Mẹ từ nuôi con, đi lại trong tróng.
Phật thuyết, 34a