Entry |
trẻ |
|
#F1: lễ 禮 → 礼⿺小 tiểu |
◎ Như 礼 trẻ
|
蜻蜓 存存曳堆 弹 朗浪赧希扒𧋃 “Thanh đình”: chuồn chuồn dài đuôi. Đàn trẻ lẳng lặng nín hơi bắt chuồn. Ngọc âm, 60b |
〇 体蔑 跪𨕭墓 媄 連𠳨奴 眉𫜵帝之帝 Thấy một trẻ quỳ trên mộ mẹ, liền hỏi nó: Mày làm đí chi đấy. Thánh giáo, tr. 95 |
〇 呐事陳仲初箕 本課𱺵梨輔陳 Nói sự Trần Trọng xưa kia. Vốn tên thuở trẻ là Lê Phụ Trần. Thiên Nam, 102a |
〇 浪碎 歲𤵺 Rằng tôi tuổi trẻ dại khờ. Phú bần, 9a |