Entry |
rảy |
|
#D2: lễ 禮 → 礼⿺亇cá [*kl- → r] | C2 → G2: lễ 禮 → 礼 → |
◎ Rải, vẩy những giọt nước lên đâu đó.
|
楊鼓捤梗楊 玉𥺹 戦洒𡊨場石冲 “Dương cổ”: vẩy rảy cành dương. “Ngọc oản”: chén rưới (rảy) đàn tràng sạch trong. Ngọc âm, 50a |
trẻ |
|
#D2: lễ 禮 → 礼⿺亇 cá [*kl- → tr-] |
◎ Như 礼 trẻ
|
化年殳湥 泖特 沚包工皿昆𱍸 hoá nên một giọt máu đặc, chảy vào trong miệng con trẻ ấy. Phật thuyết, 10b |