Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
咍天神默襖花黄
Hai thiên thần mặc áo trắng hoa vàng.
Ông Thánh, 2a
〇 雪梅𪤄 芙蓉𧺃坡
Tuyết mai trắng bãi, phù dung đỏ bờ.
Chinh phụ, 10b
〇 𧞣麻𢯷渃湖 𢯷𠫾𢯷吏英徒㤇當
Yếm trắng mà vẩy nước hồ. Vẩy đi vẩy lại, anh đồ yêu đương.
Lý hạng, 41b