Entry |
cằn |
|
#F1: nạch 疒⿸昆 côn |
◎ Thon cằn : gầy yếu, tiều tụy (ss. thỏn vỏn).
|
𦥃茹𧡊媄 𨉟𤴬病敗𢬣蹎列𣈙 Đến nhà thấy mẹ thon cằn. Mình đau bệnh bại tay chân liệt rày. Phú bần, 10a |
cùn |
|
#F2: nạch 疒⿸昆 côn |
◎ Mòn, cùi cụt.
|
瘋羅𤹾 癩羅𤹾㾔 “Phong” là hủi cùn. “Lại” là hủi lở. Nhật đàm, 48a |