Entry |
cánh |
|
#F2: cánh 更⿺羽 vũ |
◎ Hai chi trên của động vật biết bay. Hình dung những vật tương tự.
|
盎資財性朗庄貪 呵爲 於鷂安子 Áng tư tài tính lặng chẳng tham. Há vì ở cánh diều Yên Tử. Cư trần, 23b |
〇 眞𧼋𱝧埃某分 Chân chạy cánh bay ai mỗ phận. Ức Trai, 26b |
〇 自𣈜払𲃲埮𠦳 𬌓𢚸报𲈾廛 Từ ngày chàng ruổi dặm ngàn. Tấm lòng bấu cánh, cửa chiền đăm đăm. Phan Trần, 18a |
〇 擬命分蒙𧋃 囷撑㐌別𣃲 [𧷺]𦓡𫨩 Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn. Khuôn xanh đã biết vuông tròn mà hay. Truyện Kiều, 9b |
〇 𠳒呐空固麻𲋒 Lời nói không có cánh mà bay. Nam lục, 35a |
〇 𡗶朱𤞻𫽄固𩻟 𤞻麻固𤞻𠖤𨖲𡗶 Trời cho hùm chẳng có vây. Hùm mà có cánh, hùm bay lên trời. Lý hạng, 34a |