Entry |
lẻ |
|
#F1: lễ 禮 → 礼⿰隻 chích |
◎ Như 𥛭 lẻ
|
綠紅羣諸車 群𦝄 挌𡶀群花𫽕梗 Lục hồng còn lẻ chưa xe. Còn trăng gác núi, còn hoa bén cành. Thiên Nam, 24a |
〇 為払淚妾㳶堆 為払身妾 𠬠皮 Vì chàng lệ thiếp nhỏ đôi [hai hàng]. Vì chàng thân thiếp lẻ loi một bề. Chinh phụ, 19b |
〄 Lẻ tẻ (thẻ): rải rác, thưa thớt.
|
矢頭𡽫𠊚掛檜 哰嗃𨆝𡓁客𧗱船 Lẻ tẻ đầu non người quảy củi. Lao xao cuối bãi khách về thuyền. Hồng Đức, 28b |